BuddhaSasana Home Page
This document is written in Vietnamese, with Unicode Times
font
Đối chiếu Trung Bộ & Trung A-Hàm
Bình Anson sưu tập
1. Bảng đối chiếu Trung Bộ & Trung A-Hàm
|
Số bài kinh |
TRUNG BỘ |
Số bài kinh |
TRUNG A-HÀM |
| P.1 | Mùlapariyàyasutta, Kinh Pháp môn căn bản. | H.106 | Tưởng kinh. |
| P.2 | Sabbàsavasutta, Kinh Tất cả lậu hoặc | H.10 | Lậu tận kinh |
| P.3 | Dhammadàyàdasutta, Kinh Thừa tự pháp | H.88 | Cầu pháp kinh |
| P.4 | Bhayabheravasutta, Kinh Sợ hãi và khiếp đảm | ||
| P.5 | Ananganasutta, Kinh Không uế nhiễm | H.87 | Uế phẩm kinh |
| P.6 | Àkankheyyasutta, Kinh Ước nguyện | H.105 | Nguyện kinh |
| P.7 | Vatthùpamasutta, Kinh Ví dụ tấm vải | H.93 | Thủy tịnh phạm chí kinh |
| P.8 | Sallekhasutta, Kinh Đoạn giảm | H.91 | Châu na vấn kiến kinh |
| P.9 | Sammaditthisutta, Kinh Chánh Tri Kiến | ||
| P.10 | Satipatthànasutta,Kinh Niệm xứ | H.98 | Niệm trú kinh |
| P.11 | Cùlasìhanàdasutta, Tiểu kinh Sư tử hống | H.103 | Sư tử hống kinh |
| P.12 | Mahàsìhanàdasutta, Đại kinh Sư tử hống | ||
| P.13 | Mahàdukkhakkhandhasutta, Đại kinh khổ uẩn. | H.99 | Khổ ấm kinh (A) |
| P.14 | Cùladukkhakkhandha, Tiểu kinh khổ uẩn | H.100 | Khổ ấm kinh (B) |
| P.15 | Anumànasutta, Kinh Tư lượng | H.89 | Tỳ-kheo thỉnh kinh |
| P.16 | Cetokhilasutta, Kinh Tâm hoang vu | H.206 | Tâm uế kinh |
| P.17 | Vanapatthasutta, Kinh Khu rừng | H.107 | Lâm kinh |
| P.18 | Madhupindikasutta, Kinh Mật hoàn | H.115 | Mật hoàn dụ kinh |
| P.19 | Dvedhàvitakkasutta, Kinh Song tầm | H.102 | Niệm kinh |
| P.20 | Vitakkasanthànasutta, Kinh An trú tầm | H.101 | Tăng thượng tâm kinh |
| P.21 | Kakacùpamasutta, Kinh Ví dụ cái cưa | H.193 | Mâu lê phá quần na kinh |
| P.22 | Alagaddùpamasutta, Kinh Ví dụ con rắn | H.200 | A lê tra kinh |
| P.23 | Alaggadupamasutta, Kinh Gò mối | ||
| P.24 | Rathavinìtasutta, Kinh Trạm xe | H.9 | Thất xa kinh |
| P.25 | Nivàpasutta, Kinh Bẫy mồi | H.178 | Lạp sư kinh |
| P.26 | Ariyapariyesanasutta, Kinh Thánh cầu | H.204 | La ma kinh |
| P.27 | Cùlahatthipadopamasutta, Tiểu kinh dụ dấu chân voi | H.146 | Tượng tích dụ kinh |
| P.28 | Mahàhatthipadopamasutta, Đại kinh dụ dấu chân voi. | H.30 | Tượng tích dụ kinh |
| P.29 | Mahà-Saropamasutta, Đại kinh Ví dụ Lõi cây | ||
| P.30 | Cùla-Saropamasutta, Tiểu kinh Ví dụ Lõi cây | ||
| P.31 | Cùla-Gosingasutta, Tiểu kinh rừng Sừng bò | H.185 | Ngưu giác Sa la lâm kinh |
| P.32 | Mahà-Gosingasutta, Đại kinh rừng Sừng bò | H.184 | Ngưu giác Sa la lâm kinh |
| P.33 | Mahà-Gopalakasutta, Đại kinh Người chăn bò | ||
| P.34 | Cùla-Gopalakasutta, Tiểu kinh Người chăn bò | ||
| P.35 | Cùla-Saccakasutta, Tiểu kinh Saccaka | ||
| P.36 | Mahà-Saccakasutta, Đại kinh Saccaka | ||
| P.37 | Cùlatanhàsankhàyasutta, Tiểu kinh đoạn tận ái. | ||
| P.38 | Mahàtanhàsankhàyasutta, Đại kinh đoạn tận ái. | H.201 | Trà đế kinh |
| P.39 | Mahà-Assapurasutta, Đại kinh Xóm ngựa | H.182 | Mã ấp kinh |
| P.40 | Cùlaassapurasutta, Tiểu kinh Xóm ngựa | H.183 | Mã ấp kinh |
| P.41 | Sàleyyakasutta, Kinh Sàleyyaka | ||
| P.42 | Velanjakasutta, Kinh Velanjaka | ||
| P.43 | Mahàvedallasutta, Đại kinh Phương quảng | H.211 | Đại Câu-hy-la kinh |
| P.44 | Cùlavedallasutta, Tiểu kinh Phương quảng | H.210 | Pháp lạc Tỳ-kheo ni kinh |
| P.45 | Cùladhammasamàdànasutta, Tiểu kinh Pháp hành. | H.174 | Thọ pháp kinh |
| P.46 | Mahàdhammasamàdànasutta, Đại kinh Pháp hành. | H.175 | Thọ pháp kinh |
| P.47 | Vìmamsakasutta, Kinh Tư sát | H.186 | Cầu giải kinh |
| P.48 | Kosambiyasutta, Kinh Kosambiya | ||
| P.49 | Brahmanimantanika, Kinh Phạm thiên cầu thỉnh. | H.78 | Phạm thiên thỉnh Phật kinh |
| P.50 | Màratajjaniyasutta, Kinh Hàng phục ác ma | H.131 | Hàng ma kinh |
| P.51 | Kandarakasutta, Kinh Kandaraka | ||
| P.52 | Atthakanagarasutta, Kinh Bát thành | H.217 | Bát thành kinh |
| P.53 | Sekhasutta, Kinh Hữu học | ||
| P.54 | Potaliyasutta, Kinh Potaliya | H.203 | Bổ lợi đa kinh |
| P.55 | Jìvakasutta, Kinh Jìvaka | ||
| P.56 | Upàlisutta, Kinh Upàli | H.133 | Ưu ba ly kinh |
| P.57 | Kukkuravatikasutta, Kinh Hạnh con chó | ||
| P.58 | Abhayaràjakumàrasutta, Kinh Vương tử Vô Úy | ||
| P.59 | Bahuvedanisutta, Kinh Nhiều cảm thọ | ||
| P.60 | Apannakasutta, Kinh Không gì chuyển hướng | ||
| P.61 | Ambalatthikàràhulovàdasutta, Kinh Giáo giới Ràhula ở rừng Ambala. | H.14 | La vân kinh |
| P.62 | Mahà-Ràhulovadasutta, Đại kinh Giáo giới Ràhula | ||
| P.63 | Cùlamàlunkyasutta, Tiểu kinh Màlunkyaputta. | H.221 | Tiễn dụ kinh |
| P.64 | Mahàmàlunkyasutta, Đại kinh Màlunkyaputta. | H.205 | Ngũ hạ phần kết |
| P.65 | Bhaddàlisutta, Kinh Bhaddàli | H.194 | Bạt đà hòa lợi kinh |
| P.66 | Latukìkopamasutta, Kinh Ví dụ Chim cáy | H.192 | Ca lâu Ô đà di kinh |
| P.67 | Catumasutta, Kinh catuma | ||
| P.68 | Nalakapànasutta, Kinh Nalakapàna | H.77 | Sa kê đế tam tộc tánh tử kinh |
| P.69 | Gulissànisutta, Kinh Cù ni sư | H.26 | Cù ni sư kinh |
| P.70 | Kìtagirisutta, Kinh Kìtagiri | H.195 | A thấp bối kinh |
| P.71 | Tevijja-Vacchagottasutta, Kinh Ba minh - Vacchagotta | ||
| P.72 | Aggivacchagotasutta, Kinh Aggivacchagota | ||
| P.73 | Mahà-Vacchagotasutta, Đại kinh Vacchagota | ||
| P.74 | Dighanakhasutta, Kinh Trường trảo | ||
| P.75 | Màgandiyasutta, Kinh Màgandiya | H.153 | Man nhàn đề |
| P.76 | Sandakasutta, Kinh Sandaka | ||
| P.77 | Mahàsakulùdàyìsutta, Đại kinh Sakulùdàyì | H.207 | Tiễn mao kinh |
| P.78 | Samanamandikasutta, Kinh Samanamandika | H.179 | Ngũ chi vật chủ kinh |
| P.79 | Cùlasakulùdàyìsutta, Tiểu kinh Sakulùdàyì | H.208 | Tiễn mao kinh |
| P.80 | Vekhanassasutta, Kinh Vekhanassa | H.209 | Bệ ma na tư kinh |
| P.81 | Ghatìkàrasutta, Kinh Ghatìkàra | H.63 | Bệ bà lăng kỳ kinh |
| P.82 | Ratthapàlasutta, Kinh Ratthapàla | H.132 | Lại-tra-hòa-la kinh |
| P.83 | Makhàdevasutta, Kinh Makhàdeva | H.67 | Đại thiên nại lâm kinh |
| P.84 | Madhurasutta, Kinh Madhura | ||
| P.85 | Bodhiràjakumàrasutta, Kinh Bồ đề vương tử | ||
| P.86 | Angulimalasutta, Kinh Angulimala | ||
| P.87 | Piyajàtikasutta, Kinh Ái sanh | H.216 | Ái sanh kinh |
| P.88 | Bàhitikasutta, Kinh Bàhitika | H.214 | Bệ ha đề kinh |
| P.89 | Dhammacetiyasutta, Kinh Pháp trang nghiêm. | H.213 | Pháp trang nghiêm kinh |
| P.90 | Kannakatthalasutta, Kinh Kannakatthala | H.212 | Nhất thiết trí kinh |
| P.91 | Brahmàyusutta, Kinh Brahmàyu | H.161 | Phạm ma kinh |
| P.92 | Salesutta, Kinh Sela | ||
| P.93 | Assalàyanasutta, Kinh Assalàyana | H.151 | Phạm chí A-nhiếp-hòa kinh |
| P.94 | Ghotamukhasutta, Kinh Ghotamukha | ||
| P.95 | Cankìsutta, Kinh Cankì | ||
| P.96 | Esukàrìsutta, Kinh Esukàrì | H.150 | Uất sậu ca la kinh |
| P.97 | Dhànanjànisutta, Kinh Dhànanjàni | H.27 | Phạm chí Đà nhiên kinh |
| P.98 | Vàsetthasutta, Kinh Vàsettha | ||
| P.99 | Subhasutta, Kinh Subha | H.152 | Anh vũ kinh |
| P.100 | Sangàravasutta, Kinh Sangàrava | ||
| P.101 | Devadahasutta, Kinh Devadaha | H.19 | Ni kiền kinh |
| P.102 | Pancattayasutta, Kinh Năm ba | ||
| P.103 | Kintìsutta, Kinh Như thế nào | ||
| P.104 | Sàmagàmasutta, Kinh Làng Sàma | H.196 | Châu na kinh |
| P.105 | Sunakkhattasutta, Kinh Thiện tinh | ||
| P.106 | Ànanjasappàyasutta, Kinh Bất động lợi ích | H.75 | Tịnh bất động đạo kinh |
| P.107 | Ganakamoggallànasutta, Kinh Toán số Mục-liền-liên. | H.144 | Toán số Mục-liền-liên kinh |
| P.108 | Gopakamoggallànasutta, Kinh Gopaka Moggallàna | H.145 | Cù mặc Mục-liền-liên kinh |
| P.109 | Mahà-Punnamasutta, Đại kinh Mãn nguyệt | ||
| P.110 | Cùla-Punnamasutta, Tiểu kinh Mãn nguyệt | ||
| P.111 | Anupadasutta, Kinh Bất đoạn | ||
| P.112 | Chabbisodhanasutta, Kinh Sáu Thanh tịnh | H.187 | Thuyết trí kinh |
| P.113 | Sappurisasutta, Kinh Chân nhân | H.85 | Chân nhân kinh |
| P.114 | Sevitabbàsevitabbasutta, Kinh Hành trì và không nên hành trì | ||
| P.115 | Bahudhàtukasutta, Kinh Đa giới | H.181 | Đa giới kinh |
| P.116 | Isigilisutta, Kinh Thôn tiên | ||
| P.117 | Mahàcattàrìsakasutta, Kinh Đại tứ thập | H.189 | Thánh đạo kinh |
| P.118 | Ànàpànasatisutta, Kinh Nhập tức xuất tức niệm | ||
| P.119 | Kàyagatàsatisutta, Kinh Thân hành niệm | H.81 | Niệm thân kinh |
| P.120 | Sankhàruppatisutta, Kinh Hành sanh | H.168 | Ý hành kinh |
| P.121 | Cùlasunnatasutta, Kinh Tiểu không | H.190 | Tiểu không kinh |
| P.122 | Mahàsunnatasutta, Kinh Đại không | H.191 | Đại không kinh |
| P.123 | Acchariyabbhutadhammasutta, Kinh Hy hữu vị tằng hữu | H.32 | Vị tằng hữu pháp kinh |
| P.124 | Bakkulasutta, Kinh Bakula | H.34 | Bạt câu la kinh |
| P.125 | Dantabhùmisutta, Kinh Điều ngự địa | H.198 | Điều ngự địa kinh |
| P.126 | Bhùmijasutta, Kinh Bhùmija | H.173 | Phù di kinh |
| P.127 | Anuruddhasutta, Kinh A na luật | H.79 | Hữu thắng thiên |
| P.128 | Upakkilesasutta, Kinh Tùy phiền não | H.72 | Trường thọ vương bản khởi kinh |
| P.129 | Bàlapanditasutta, Kinh Hiền ngu | H.199 | Si tuệ địa kinh |
| P.130 | Devadùtasutta, Kinh Thiên sứ | H.64 | Thiên sứ kinh |
| P.131 | Bhaddekarattasutta, Kinh Nhất dạ hiền giả | ||
| P.132 | Ànanda-Bhaddekarattasutta, Kinh A nan nhất dạ hiền giả. | H.167 | A nan thuyết kinh |
| P.133 | Mahàkaccàna-Bhaddekarattasutta, Kinh Đại Ca chiên diên nhất dạ hiền giả | H.165 | Ôn Tuyền lâm thiên kinh |
| P.134 | Lomasakangiya- Bhaddekarattasutta, Kinh Nhất dạ hiền giả Lomasaka | H.166 | Thích trung thiền thất tôn kinh |
| P.135 | Cùlakammavibhangasutta, Kinh Phân biệt tiểu nghiệp. | H.170 | Anh vũ kinh |
| P.136 | Mahàkammavibhangasutta, Kinh Phân biệt đại nghiệp. | H.171 | Phân biệt đại nghiệp kinh |
| P.137 | Salàyatanavibhangasutta, Kinh Phân biệt sáu xứ. | H.163 | Phân biệt lục xứ kinh |
| P.138 | Uddesavibhangasutta, Kinh Tổng thuyết và biệt thuyết | H.164 | Phân biệt quán pháp kinh |
| P.139 | Aranavibhangasutta, Kinh Vô tránh phân biệt | H.169 | Câu lâu sấu vô tránh kinh |
| P.140 | Dhàtuvibhangasutta, Kinh Phân biệt giới | H.162 | Phân biệt lục giới kinh |
| P.141 | Saccavibhangasutta, Kinh Phân biệt sự thật. | H.31 | Phân biệt thánh đế kinh |
| P.142 | Dakkhinavibhangasutta, Kinh Phân biệt cúng dường | H.180 | Cù Đàm di kinh |
| P.143 | Anàthapindikovàdasutta, Kinh Giáo hóa Cấp-cô-độc. | H.28 | Giáo hóa bịnh kinh |
| P.144 | Channovadasutta, Kinh Giáo giới Channa | ||
| P.145 | Punnovadasutta, Kinh Giáo giới Phú lâu na | ||
| P.146 | Nandakasutta, Kinh Giáo giới Nandaka | ||
| P.147 | Cùla-Rahulovadasutta, Tiểu kinh Giáo giới Ràhula | ||
| P.148 | Chachakkasutta, Kinh Sáu sáu | H.86 | Thuyết xứ kinh |
| P.149 | Mahasalayatanisutta, Đại kinh Sáu xứ | ||
| P.150 | Nagaravindeyyasutta, Kinh Nói cho dân chúng Nagaravinda | ||
| P.151 | Pindapataparisuddhisutta, Kinh Khất thực thanh tịnh | ||
| P.152 | Indriyabhavanasutta, Kinh Căn tu tập |
-ooOoo-
2. Bảng đối chiếu Trung A-Hàm & Trung Bộ
|
Số bài kinh |
TRUNG A-HÀM |
Số bài kinh |
TRUNG BỘ |
| H.1 | Kinh Thiện Pháp | ||
| H.2 | Kinh Trú Ðạc Thọ | ||
| H.3 | Kinh Thành Dụ | ||
| H.4 | Kinh Thủy Dụ | ||
| H.5 | Kinh Một Tích Dụ | ||
| H.6 | Kinh Thiện Nhân Vãng | ||
| H.7 | Kinh Thế Gian Phước | ||
| H.8 | Kinh Thất Nhật | ||
| H.9 | Kinh Thất Xa | P.24 | Rathavinìtasutta, Kinh Trạm xe |
| H.10 | Kinh Lậu Tận | P.2 | Sabbàsavasutta, Kinh Tất cả lậu hoặc |
| H.11 | Kinh Diệm Dụ | ||
| H.12 | Kinh Hòa-Phá | ||
| H.13 | Kinh Độ | ||
| H.14 | Kinh La-Vân | P.61 | Ambalatthikàràhulovàdasutta, Kinh Giáo giới Ràhula ở rừng Ambala. |
| H.15 | Kinh Tư | ||
| H.16 | Kinh Già-Lam | ||
| H.17 | Kinh Già-Di-Ni | ||
| H.18 | Kinh Sư Tử | ||
| H.19 | Kinh Ni-Kiền | P.101 | Devadahasutta, Kinh Devadaha |
| H.20 | Kinh Ba-La-Lao | ||
| H.21 | Kinh Đẳng Tâm | ||
| H.22 | Kinh Thành Tựu Giới | ||
| H.23 | Kinh Trí | ||
| H.24 | Kinh Sư Tử Hống | ||
| H.25 | Kinh Thủy Dụ | ||
| H.26 | Kinh Cù-Ni-Sư | P.69 | Gulissànisutta, Kinh Cù ni sư |
| H.27 | Kinh Phạm Chí Ðà-Nhiên | P.97 | Dhànanjànisutta, Kinh Dhànanjàni |
| H.28 | Kinh Giáo Hóa Bịnh | P.143 | Anàthapindikovàdasutta, Kinh Giáo hóa Cấp-cô-độc. |
| H.29 | Kinh Đại Câu-Hi-La | ||
| H.30 | Kinh Tương Tích Dụ | P.28 | Mahàhatthipadopamasutta, Đại kinh dụ dấu chân voi. |
| H.31 | Kinh Phân Biệt Thánh Ðế | P.141 | Saccavibhangasutta, Kinh Phân biệt sự thật. |
| H.32 | Kinh Vị Tằng Hữu Pháp | P.123 | Acchariyabbhutadhammasutta, Kinh Hy hữu vị tằng hữu |
| H.33 | Kinh Thị Giả | ||
| H.34 | Kinh Bạc-Câu-La | P.124 | Bakkulasutta, Kinh Bakula |
| H.35 | Kinh A-Tu-La | ||
| H.36 | Kinh Địa Ðộng | ||
| H.37 | Kinh Chiêm-Ba | ||
| H.38 | Kinh Úc-Già Trưởng Giả (I) | ||
| H.39 | Kinh Úc-Già Trưởng Giả (II) | ||
| H.40 | Kinh Thủ Trưởng Giả (I) | ||
| H.41 | Kinh Thủ Trưởng Giả (II) | ||
| H.42 | Kinh Hà Nghĩa | ||
| H.43 | Kinh Bất Tư | ||
| H.44 | Kinh Niệm | ||
| H.45 | Kinh Tàm Quý (I) | ||
| H.46 | Kinh Tàm Quý (II) | ||
| H.47 | Kinh Giới (I) | ||
| H.48 | Kinh Giới (II) | ||
| H.49 | Kinh Cung Kính (I) | ||
| H.50 | Kinh Cung Kính (II) | ||
| H.51 | Kinh Bổn Tế | ||
| H.52 | Kinh Thực (I) | ||
| H.53 | Kinh Thực (II) | ||
| H.54 | Kinh Tận Trí | ||
| H.55 | Kinh Niết Bàn | ||
| H.56 | Kinh Di-Hê | ||
| H.57 | Kinh Tức Vị Tỳ-Kheo Thuyết | ||
| H.58 | Kinh Thất Bảo | ||
| H.59 | Kinh Tam Thập Nhị Tướng | ||
| H.60 | Kinh Tứ Châu | ||
| H.61 | Kinh Ngưu Phấn Dụ | ||
| H.62 | Kinh Tần-Bệ-Sa-La Vương Nghinh Phật | ||
| H.63 | Kinh Bệ-Bà-Lăng-Kỳ | P.81 | Ghatìkàrasutta, Kinh Ghatìkàra |
| H.64 | Kinh Thiên Sứ | P.130 | Devadùtasutta, Kinh Thiên sứ |
| H.65 | Kinh Ô Điểu Dụ | ||
| H.66 | Kinh Thuyết Bổn | ||
| H.67 | Kinh Đại Thiên Nại Lâm | P.83 | Makhàdevasutta, Kinh Makhàdeva |
| H.68 | Kinh Đại Thiện Kiến Vương | ||
| H.69 | Kinh Tam Thập Dụ | ||
| H.70 | Kinh Chuyển Luân Vương | ||
| H.71 | Kinh Bệ-Tứ | ||
| H.72 | Kinh Trường Thọ Vương Bổn Khởi | P.128 | Upakkilesasutta, Kinh Tùy phiền não |
| H.73 | Kinh Thiên | ||
| H.74 | Kinh Bát Niệm | ||
| H.75 | Kinh Tịnh Bất Ðộng Ðạo | P.106 | Ànanjasappàyasutta, Kinh Bất động lợi ích |
| H.76 | Kinh Úc-Già-Chi-La | ||
| H.77 | Kinh Sa-Kê-Ðế Tam Tộc Tánh Tử | P.68 | Nalakapànasutta, Kinh Nalakapàna |
| H.78 | Kinh Phạm Thiên Thỉnh Phật | P.49 | Brahmanimantanika, Kinh Phạm thiên cầu thỉnh. |
| H.79 | Kinh Hữu Thắng Thiên | P.127 | Anuruddhasutta, Kinh A na luật |
| H.80 | Kinh Ca-Hi-Na | ||
| H.81 | Kinh Niệm Thân | P.119 | Kàyagatàsatisutta, Kinh Thân hành niệm |
| H.82 | Kinh Chi-Ly-Di-Lê | ||
| H.83 | Kinh Trưởng Lão Thượng Tôn Thụy Miên | ||
| H.84 | Kinh Vô Thích | ||
| H.85 | Kinh Chân Nhân | P.113 | Sappurisasutta, Kinh Chân nhân |
| H.86 | Kinh Thuyết Xứ | P.148 | Chachakkasutta, Kinh Sáu sáu |
| H.87 | Kinh Uế Phẩm | P.5 | Ananganasutta, Kinh Không uế nhiễm |
| H.88 | Kinh Cầu Pháp | P.3 | Dhammadàyàdasutta, Kinh Thừa tự pháp |
| H.89 | Kinh Tỳ-Kheo Thỉnh | P.15 | Anumànasutta, Kinh Tư lượng |
| H.90 | Kinh Tri Pháp | ||
| H.91 | Kinh Chu-Na Vấn Kiến | P.8 | Sallekhasutta, Kinh Đoạn giảm |
| H.92 | Kinh Thanh Bạch Liên Hoa Dụ | ||
| H.93 | Kinh Thủy Tịnh Phạm Chí | P.7 | Vatthùpamasutta, Kinh Ví dụ tấm vải |
| H.94 | Kinh Hắc Tỳ-Kheo | ||
| H.95 | Kinh Trụ Pháp | ||
| H.96 | Kinh Vô | ||
| H.97 | Kinh Đại Nhân | ||
| H.98 | Kinh Niệm Xứ | P.10 | Satipatthànasutta,Kinh Niệm xứ |
| H.99 | Kinh Khổ Ấm (I) | P.13 | Mahàdukkhakkhandhasutta, Đại kinh khổ uẩn. |
| H.100 | Kinh Khổ Ấm (II) | P.14 | Cùladukkhakkhandha, Tiểu kinh khổ uẩn |
| H.101 | Kinh Tăng Thượng Tâm | P.20 | Vitakkasanthànasutta, Kinh An trú tầm |
| H.102 | Kinh Niệm | P.19 | Dvedhàvitakkasutta, Kinh Song tầm |
| H.103 | Kinh Sư Tử Hống | P.11 | Cùlasìhanàdasutta, Tiểu kinh Sư tử hống |
| H.104 | Kinh Ưu-Ðàm-Bà-Là | ||
| H.105 | Kinh Nguyện | P.6 | Àkankheyyasutta, Kinh Ước nguyện |
| H.106 | Kinh Tưởng | P.1 | Mùlapariyàyasutta, Kinh Pháp môn căn bản. |
| H.107 | Kinh Lâm (I) | P.17 | Vanapatthasutta, Kinh Khu rừng |
| H.108 | Kinh Lâm (II) | ||
| H.109 | Kinh Tự Quán Tâm (I) | ||
| H.110 | Kinh Tự Quán Tâm (II) | ||
| H.111 | Kinh Đạt Phạm Hạnh | ||
| H.112 | Kinh A-Nô-Ba | ||
| H.113 | Kinh Chư Pháp Bổn | ||
| H.114 | Kinh Ưu-Ðà-La | ||
| H.115 | Kinh Mật Hoàn Dụ | P.18 | Madhupindikasutta, Kinh Mật hoàn |
| H.116 | Kinh Cù-Ðàm-Di | ||
| H.117 | Kinh Nhu Nhuyến | ||
| H.118 | Kinh Long Tượng | ||
| H.119 | Kinh Thuyết Xứ | ||
| H.120 | Kinh Thưyết Vô Thường | ||
| H.121 | Kinh Thỉnh Thỉnh | ||
| H.122 | Kinh Chiêm-Ba | ||
| H.123 | Kinh Sa-Môn Nhị Thập Ức | ||
| H.124 | Kinh Bát Nạn | ||
| H.125 | Kinh Bần Cùng | ||
| H.126 | Kinh Hành Dục | ||
| H.127 | Kinh Phước Ðiền | ||
| H.128 | Kinh Ưu-Bà-Tắc | ||
| H.129 | Kinh Oán Gia | ||
| H.130 | Kinh Giáo Đàm-di | ||
| H.131 | Kinh Hàng Ma | P.50 | Màratajjaniyasutta, Kinh Hàng phục ác ma |
| H.132 | Kinh Lại-Tra-Hòa-La | P.82 | Ratthapàlasutta, Kinh Ratthapàla |
| H.133 | Kinh Ưu-Bà-Ly | P.56 | Upàlisutta, Kinh Upàli |
| H.134 | Kinh Thích Vấn | ||
| H.135 | Kinh Thiện Sanh | ||
| H.136 | Kinh Thương Nhân Cầu Tài | ||
| H.137 | Kinh Thế Gian | ||
| H.138 | Kinh Phước | ||
| H.139 | Kinh Tức Chỉ Ðạo | ||
| H.140 | Kinh Chí Biên | ||
| H.141 | Kinh Dụ | ||
| H.142 | Kinh Vũ Thế | ||
| H.143 | Kinh Thương-Ca-La | ||
| H.144 | Kinh Toán Số Mục-Kiền-Liên | P.107 | Ganakamoggallànasutta, Kinh Toán số Mục-liền-liên. |
| H.145 | Kinh Cù-Mặc Mục-Kiền-Liên | P.108 | Gopakamoggallànasutta, Kinh Gopaka Moggallàna |
| H.146 | Kinh Tượng Tích Dụ | P.27 | Cùlahatthipadopamasutta, Tiểu kinh dụ dấu chân voi |
| H.147 | Kinh Văn Ðức | ||
| H.148 | Kinh Hà Khổ | ||
| H.149 | Kinh Hà Dục | ||
| H.150 | Kinh Uất-Sấu-Ca-La | P.96 | Esukàrìsutta, Kinh Esukàrì |
| H.151 | Kinh Phạm Chí A-Nhiếp-Hòa | P.93 | Assalàyanasutta, Kinh Assalàyana |
| H.152 | Kinh Anh Vũ | P.99 | Subhasutta, Kinh Subha |
| H.153 | Kinh Man-Nhàn-Ðề | P.75 | Màgandiyasutta, Kinh Màgandiya |
| H.154 | Kinh Bà-La-Bà-Ðường | ||
| H.155 | Kinh Tu-Ðạt-Ða | ||
| H.156 | Kinh Phạm Ba-La-Diên | ||
| H.157 | Kinh Hoàng Lô Viên | ||
| H.158 | Kinh Đầu-Na | ||
| H.159 | Kinh A-Già-Là-Ha-Na | ||
| H.160 | Kinh A-Lan-Na | ||
| H.161 | Kinh Phạm-Ma | P.91 | Brahmàyusutta, Kinh Brahmàyu |
| H.162 | Kinh Phân Biệt Lục Giới | P.140 | Dhàtuvibhangasutta, Kinh Phân biệt giới |
| H.163 | Kinh Phân Biệt Lục Xứ | P.137 | Salàyatanavibhangasutta, Kinh Phân biệt sáu xứ. |
| H.164 | Kinh Phân Biệt Quán Pháp | P.138 | Uddesavibhangasutta, Kinh Tổng thuyết và biệt thuyết |
| H.165 | Kinh Ôn Tuyền Lâm Thiên | P.133 | Mahàkaccàna-Bhaddekarattasutta, Kinh Đại Ca chiên diên nhất dạ hiền giả |
| H.166 | Kinh Thích Trung Thiền Thất Tôn | P.134 | Lomasakangiya- Bhaddekarattasutta, Kinh Nhất dạ hiền giả Lomasaka |
| H.167 | Kinh A-Nan Thuyết | P.132 | Ànanda-Bhaddekarattasutta, Kinh A nan nhất dạ hiền giả. |
| H.168 | Kinh Ý Hành | P.120 | Sankhàruppatisutta, Kinh Hành sanh |
| H.169 | Kinh Câu-Lâu-Sấu Vô Tránh | P.139 | Aranavibhangasutta, Kinh Vô tránh phân biệt |
| H.170 | Kinh Anh Vũ | P.135 | Cùlakammavibhangasutta, Kinh Phân biệt tiểu nghiệp. |
| H.171 | Kinh Phân Biệt Ðại Nghiệp | P.136 | Mahàkammavibhangasutta, Kinh Phân biệt đại nghiệp. |
| H.172 | Kinh Tâm | ||
| H.173 | Kinh Phù-Di | P.126 | Bhùmijasutta, Kinh Bhùmija |
| H.174 | Kinh Thọ Pháp (I) | P.45 | Cùladhammasamàdànasutta, Tiểu kinh Pháp hành. |
| H.175 | Kinh Thọ Pháp (II) | P.46 | Mahàdhammasamàdànasutta, Đại kinh Pháp hành. |
| H.176 | Kinh Hành Thiền | ||
| H.177 | Kinh Thuyết | ||
| H.178 | Kinh Lạp Sư | P.25 | Nivàpasutta, Kinh Bẫy mồi |
| H.179 | Kinh Ngũ Chi Vật Chủ | P.78 | Samanamandikasutta, Kinh Samanamandika |
| H.180 | Kinh Cù-Ðàm-Di | P.142 | Dakkhinavibhangasutta, Kinh Phân biệt cúng dường |
| H.181 | Kinh Đa Giới | P.115 | Bahudhàtukasutta, Kinh Đa giới |
| H.182 | Kinh Mã Ấp (I) | P.39 | Mahà-Assapurasutta, Đại kinh Xóm ngựa |
| H.183 | Kinh Mã Ấp (II) | P.40 | Cùlaassapurasutta, Tiểu kinh Xóm ngựa |
| H.184 | Kinh Ngưu Giác Sa-La Lâm (I) | P.32 | Mahà-Gosingasutta, Đại kinh rừng Sừng bò |
| H.185 | Kinh Ngưu Giác Sa-La Lâm (II) | P.31 | Cùla-Gosingasutta, Tiểu kinh rừng Sừng bò |
| H.186 | Kinh Cầu Giải | P.47 | Vìmamsakasutta, Kinh Tư sát |
| H.187 | Kinh Thuyết Trí | P.112 | Chabbisodhanasutta, Kinh Sáu Thanh tịnh |
| H.188 | Kinh A-Di-Na | ||
| H.189 | Kinh Thánh Ðạo | P.117 | Mahàcattàrìsakasutta, Kinh Đại tứ thập |
| H.190 | Kinh Tiểu Không | P.121 | Cùlasunnatasutta, Kinh Tiểu không |
| H.191 | Kinh Đại Không | P.122 | Mahàsunnatasutta, Kinh Đại không |
| H.192 | Kinh Ca-Lâu-Ô-Ðà-Di | P.66 | Latukìkopamasutta, Kinh Ví dụ Chim cáy |
| H.193 | Kinh Mâu-Lê-Phá-Quần-Na | P.21 | Kakacùpamasutta, Kinh Ví dụ cái cưa |
| H.194 | Kinh Bạt-Ðá-Hòa-Lợi | P.65 | Bhaddàlisutta, Kinh Bhaddàli |
| H.195 | Kinh A-Thấp-Bối | P.70 | Kìtagirisutta, Kinh Kìtagiri |
| H.196 | Kinh Châu-Na | P.104 | Sàmagàmasutta, Kinh Làng Sàma |
| H.197 | Kinh Ưu-Bà-Ly | ||
| H.198 | Kinh Điều Ngự Ðịa | P.125 | Dantabhùmisutta, Kinh Điều ngự địa |
| H.199 | Kinh Si Tuệ Ðịa | P.129 | Bàlapanditasutta, Kinh Hiền ngu |
| H.200 | Kinh A-lê-tra | P.22 | Alagaddùpamasutta, Kinh Ví dụ con rắn |
| H.201 | Kinh Trà-Ðế | P.38 | Mahàtanhàsankhàyasutta, Đại kinh đoạn tận ái. |
| H.202 | Kinh Trì Trai | ||
| H.203 | Kinh Bô-Lị-Ða | P.54 | Potaliyasutta, Kinh Potaliya |
| H.204 | Kinh La-Ma | P.26 | Ariyapariyesanasutta, Kinh Thánh cầu |
| H.205 | Kinh Ngũ Hạ Phần Kết | P.64 | Mahàmàlunkyasutta, Đại kinh Màlunkyaputta. |
| H.206 | Kinh Tâm Uế | P.16 | Cetokhilasutta, Kinh Tâm hoang vu |
| H.207 | Kinh Tiễn Mao (I) | P.77 | Mahàsakulùdàyìsutta, Đại kinh Sakulùdàyì |
| H.208 | Kinh Tiễn Mao (II) | P.79 | Cùlasakulùdàyìsutta, Tiểu kinh Sakulùdàyì |
| H.209 | Kinh Bệ-Ma-Na-Tu | P.80 | Vekhanassasutta, Kinh Vekhanassa |
| H.210 | Kinh Tỳ-Kheo-Ni Pháp Lạc | P.44 | Cùlavedallasutta, Tiểu kinh Phương quảng |
| H.211 | Kinh Đại Câu-Hy-La | P.43 | Mahàvedallasutta, Đại kinh Phương quảng |
| H.212 | Kinh Nhất Thiết Trí | P.90 | Kannakatthalasutta, Kinh Kannakatthala |
| H.213 | Kinh Pháp Trang Nghiêm | P.89 | Dhammacetiyasutta, Kinh Pháp trang nghiêm. |
| H.214 | Kinh Bệ-Ha-Đề | P.88 | Bàhitikasutta, Kinh Bàhitika |
| H.215 | Kinh Đệ Nhất Ðắc | ||
| H.216 | Kinh Ái Sanh | P.87 | Piyajàtikasutta, Kinh Ái sanh |
| H.217 | Kinh Bát Thành | P.52 | Atthakanagarasutta, Kinh Bát thành |
| H.218 | Kinh A-Na-Luật-Đà (I) | ||
| H.219 | Kinh A-Na-Luật-Đà (II) | ||
| H.220 | Kinh Kiến | ||
| H.221 | Kinh Tiễn Dụ | P.63 | Cùlamàlunkyasutta, Tiểu kinh Màlunkyaputta. |
| H.222 | Kinh Lệ |
-ooOoo-
[Trích giảng Trung Bộ][Trở về trang Thư Mục]
last updated: 10-02-2004