BuddhaSasana Home Page
This document is written in Vietnamese, with Unicode Times
font
Thi kệ
Pháp Cú - Dhammapada
Pali - Anh (Narada) - Việt (Tịnh Minh)
Phẩm II
Appamaado
amatapada.m pamaado maccuno pada.m |
|
Heedfulness is the path to the
deathless, |
21. Tinh cần là
đường sanh, |
Eta.m visesato
~natvaa appamaadamhi pa.n.ditaa |
|
Distinctly understanding this
(difference), |
22. Hiểu rõ sai
biệt ấy, |
Te jhaayino
saatatikaa nicca.m da.lhaparakkamaa |
|
The constantly meditative, |
23. Ai chuyên
tập thiền định, |
U.t.thaanavato
satimato sucikammassa nisammakaarino |
|
The glory of him who is
energetic, |
24. Ai nỗ lực,
chánh niệm, |
U.t.thaanenappamaadena
sa~n~namena damena ca |
|
By sustained effort,
earnestness, |
25. Nhờ nhiệt
tâm cố gắng, |
Pamaadamanuyu~njanti
baalaa dummedhino janaa |
|
The ignorant, foolish folk |
26. Kẻ đần độn
ngu si, |
Maa
pamaadamanuyu~njetha maa kaamaratisanthava.m |
|
Indulge not in heedlessness; |
27. Không say sưa
dục lạc, |
Pamaada.m
appamaadena yadaa nudati pa.n.dito |
|
When an understanding one |
28. Nhờ diệt
trừ phóng dật, |
Appamatto
pamattesu suttesu bahujaagaro |
|
Heedful amongst the heedless, |
29. Tinh cần
giữa phóng dật, |
Appamaadena
maghavaa devaana.m se.t.thata.m gato |
|
By earnestness Maghavaa |
30. Ðế Thích
đạt thiên vương, |
Appamaadarato
bhikkhu pamaade bhayadassivaa |
|
The Bhikkhu who delights
in heedfulness, |
31. Tỳ kheo sợ
phóng dật, |
Appamaadarato
bhikkhu pamaade bhayadassivaa |
|
The Bhikkhu who delights in
heedfulness, |
32. Tỳ kheo thích
tinh cần, |
TỪ VỰNG VÀ THÀNH NGỮ ANH-VIỆT |
(a): adjective;
(adv): adverb; (conj): conjunction;
(n): noun; (prep): preposition; (v): verb
Verse - Kệ 21
Heedfulness (n) : Sự chú ý, sự tinh cần.Verse - Kệ 22
Distinctly (adv) : Rõ ràng.
Difference (n) : Sự khác biệt, sự sai biệt.
The wise (n) : Người trí.
Delight (v) : Thích thú, làm vui thích.
Realm (n) : Vương quốc.
The Ariyas : Các bậc Thánh.
Verse - Kệ 23
Meditative (a) : Thích thiền
định, trầm tư.
Steadfastly (adv) : Kiên định, vững chắc.
Preserse (v) : Bảo tồn, duy trì.
Realise (v) : Ðạt được, chứng được, liễu ngộ.
Nibbàna : Niết bàn.
To be free of : Thoát khỏi, không bị.
Bond (n) : Sự ràng buộc, mối liên hệ
Highest : Vô thượng, cao nhất.
Verse - Kệ 24
Continually (a) : Liên tục,
liên miên.
Increase (v) : Gia tăng.
Glory (n) : Danh tiếng, sự vẻ vang.
Energetic (a) : Ðầy nghị lực, năng nổ.
Discriminative (a) : Sáng suốt, tinh tường.
Self-controlled (a ) : Tự chế, tự điều phục.
Mindful (a) : Chánh niệm.
Verse - Kệ 25
Earnestness (n) : Nhiệt tâm,
tính sốt sắng.
Discipline (n) : Kỷ luật, khắc kỷ.
Let (v) : Ðể cho, cho phép.
Wise (a) : Khôn ngoan.
Island (n) : Hòn đảo.
Flood (n) : Lũ, lụt.
Overwhelm (v) : Tràn ngập.
Verse - Kệ 26
Ignorant (a) : Ngu dốt, vô
minh, đần độn.
Foolish (a) : Ngu si, dại dột.
Folk (n) : Người(nói chung).
Indulge (v) : Say mê, say đắm.
Guard (v) : Bảo vệ, canh giữ.
Great (a) : Vĩ đại, cao quí.
Treasure (n) : Kho châu báu.
Verse - Kệ 27
Wantonness (n) : Tính phóng đãng,
phóng dật.
Intimacy (n) : Sự mật thiết, sự thâm tình.
Sensuous (a) : Mê khoái lạc.
Delight (n) : Sự vui thích, niềm khoái cảm.
Obtain (v) : Ðạt được, thu được.
Abundant (a) : Dư thừa, phong phú..
Verse - Kệ 28
Sagacious (a) : Minh mẫn, không
ngoan, sắc sảo.
Cast away (v) : Quăng, ném, liệng.
Sanity (n) : Sự lành mạnh (tinh thần)
Sorrowless (a) : Không ưu phiền, không sầu khổ.
Ascend (v) : Ði lên, thăng lên.
Wisdom (n) : Trí tuệ, sự thông thái.
Behold (v) : Nhìn, ngắm.
Mountaineer (n) : Người miền núi, người leo núi.
Groundling (n) : Khán giả.
Verse - Kệ 29
Amongst (prep) : Ở giữa,
trong số.
Wide (a) : Rộng lớn.
Awake (a) : Tỉnh thức.
Sleepy (a) : Buồn ngủ, ngái ngủ.
Advance (v) : Tiến lên, tiến tới.
Swift (v) : Mau lẹ, nhanh chóng.
Weak (a) : Yếu đuối, non kém.
Jade (n) : Ngựa tồi, ngựa hèn.
Verse - Kệ 30
Sakka : Ðế Thích.
Chief (n) : Thủ trưởng, lãnh tụ.
Devas : Chư Thiên.
Praise (v) : Ca ngợi, tán dương.
Despise (v) : Khinh miệt, chê trách.
Verse - Kệ 31
Bhikkhu : Tỳ kheo.
Fear (n) : Sự sợ hãi.
Negligence (n) : Sự phóng túng, tính phóng dật.
Burn (v) : Ðốt cháy, thiêu dốt.
Fetter (n) : Xiềng xích, kiết sử.
Verse - Kệ 32
To be liable to : Có thể.
Fall (v) : Rơi rụng, sa ngã, thối thất.
Presence (n) : Sự có mặt, sự hiện diện.
Nibbàna : Niết bàn.
-ooOoo-
Ðầu
trang | Mục
lục | 01 | 02 | 03
| 04 | 05 | 06
| 07 | 08 | 09
| 10 |
11 | 12 | 13
| 14 | 15 | 16
| 17 | | 18 | 19
| 20 | 21 | 22
| 23 | 24 | 25
| 26
Chân thành cám ơn Đại đức Giác Đồng đã gửi tặng phiên bản điện tử (Bình Anson, tháng 07-2001).
updated: 01-08-2001