BuddhaSasana Home Page
This document is written in Vietnamese, with Unicode Times
font
Thi kệ
Pháp Cú - Dhammapada
Pali - Anh (Narada) - Việt (Tịnh Minh)
Phẩm VII
Gataddhino
visokassa vippamuttassa sabbadhi |
|
For him who has completed the
journey, |
90. Ai đi đường
đến đích, |
Uyyu~njanti
satimanto na nikete ramanti te |
|
The mindful exert themselves. |
91. Ai nỗ lực
chánh niệm, |
Yesa.m
sannicayo natthi ye pari~n~naatabhojanaa |
|
They for whom there is no
accumulation, |
92. Ai từ bỏ tích
lũy, |
Yassaasavaa
parikkhii.naa aahaare ca anissito |
|
He whose corruptions are
destroyed, |
93. Ai dứt trừ
lậu hoặc, |
Yass-indriyaani
samatha.m gataani |
|
He whose senses are subdued, |
94. Ai nhiếp
hộ các căn, |
Pa.thavisamo
no virujjhati indakhiil-uupamo taadi subbato |
|
Like the earth a balanced |
95. Như đất không
hiềm hận, |
Santa.m
tassa mana.m hoti santaa vaacaa ca kamma ca |
|
Calm is his mind, calm is his
speech, calm is his action, |
96. Người tâm
thường an tịnh, |
Assaddho
akata~n~nuu ca sandhicchedo ca yo naro |
|
The man who is not credulous, |
97. Không tin tưởng
người khác, |
Gaame
vaa yadi vaa ra~n~ne ninne vaa yadi vaa thale |
|
Whether in village, or in
forest, |
98. Làng mạc
hay núi rừng, |
Rama.niiyaani
ara~n~naani yattha na ramatii jano |
|
Delightful are the forests where
worldlings delight not; |
99. Phàm phu không
ưa thích, |
TỪ VỰNG VÀ THÀNH NGỮ ANH-VIỆT |
(a): adjective;
(adv): adverb; (conj): conjunction;
(n): noun; (prep): preposition; (v): verb
Verse - Kệ 90
Complete (v) : Hoàn tất.
Journey (n) : Cuộc hành trình.
Sorrowless (a) : Hết ưu sầu.
Tie (n) : Sự ràng buộc.
Fever (n) : Cơn sốt, sự xúc động.
Verse - Kệ 91
Exert oneself (v) : Tự cố
gắng, nỗ lực.
Abode (n) : Nơi ở, chỗ lưu trú.
Attach (v) : Dính mắc, ràng buộc.
Swan (n) : Thiên nga, ngỗng trời.
Verse - Kệ 92
Accumulation (n) : Sự tích lũy,
nghiệp tích lũy.
Reflect over (v) : Quán tưởng.
Deliverance (n) : Sự giải thoát.
Void (n) : Khoảng không, sự trống rỗng.
Singless (a) : : Không ký hiệu, không biểu hiện, vô tướng.
Course (n) : Chiều hướng, đường hướng.
Trace (v) : Tìm ra dấu vết.
Verse - Kệ 94
Subdue (v) : Hàng phục,
nhiếp hộ.
Steed (n) : Chiến mã.
Charioteer (n) : Người đánh xe ngựa, xà ích.
Pride (n) : Sự kiêu mạn, sự ngã mạn.
Steadfast (a) : Kiên định, vững chắc.
Hold dear (v) : Kính phục.
Verse - Kệ 95
Balanced (a) : Thản nhiên,
được thăng bằng.
Well-disciplined (a) : Chuyên trì giới luật, có giới
hạnh tốt.
Resent (v) : Phẩn uất, oán hận.
To be comparable to (a) : Có thể so sánh với.
Indakhila : Trụ trời Ðế Thích.
Unsullied (a) : Không dơ bẩn.
Mud (n) : Bùn.
Wandering (n) : Sự lang thang, luân hồi.
Arise (v) : Phát sinh, hiện khởi.
Verse - Kệ 96
Wholly freed : Ðược giải
thoát hoàn toàn.
Perfectly peaceful : An tịnh hoàn toàn.
Equipoised (a) : Ðược thăng bằng, định tĩnh.
Verse - Kệ 97
Credulous (a) : Dễ tin, nhẹ
dạ.
The Uncreate (n) : Vô sanh, vô tác.
Cut off : Cắt dứt.
Link (n) : Mối liên lạc, chỗ liên kết.
Put an end to : Kết thúc, thủ tiêu.
Occasion (n) : Cơ hội, cơ duyên.
Vomit (v) : Nôn ra, mửa ra.
Verse - Kệ 98
Vale (n) : Thung lũng.
Dwell (v) : Trú ngụ, ở tại.
Spot (n) : Chỗ, nơi.
Arahant : A La Hán.
Verse - Kệ 99
Worldling (n) : Người trần
tục, phàm phu.
Passionless (a) : Vô dục, ly tham.
Seek (v) : Tìm kiếm.
-ooOoo-
Ðầu
trang | Mục
lục | 01 | 02
| 03 | 04 | 05
| 06 | 07 | 08 | 09
| 10 |
11 | 12 | 13
| 14 | 15 | 16
| 17 | | 18 | 19
| 20 | 21 | 22
| 23 | 24 | 25
| 26
Chân thành cám ơn Đại đức Giác Đồng đã gửi tặng phiên bản điện tử (Bình Anson, tháng 07-2001).
updated: 01-08-2001