THERAVĀDA
PHẬT GIÁO NGUYÊN THỦY
NỀN TẢNG PHẬT GIÁO
(MŪLABUDDHASĀSANA)
TỲ-KHƯU HỘ-PHÁP
(DHAMMARAKKHITA BHIKKHU)
(AGGAMAHĀPAṆḌITA)
Quyển IX - Pháp
Hành Thiền Định
(Nguồn: http://trungtamhotong.org/)
(1)Lời Nói Đầu (Tái bản lần thứ nhất)
(2)CHƯƠNG IX PHÁP-HÀNH THIỀN-ĐỊNH
Định nghĩa bhāvanā
Samatha: Thiền-Định
Pháp-hành thiền-định
có 2 phần
(3)Giảng giải 40 đề-mục thiền-định
1- 10 Đề-mục thiền-định hình tròn Kasiṇa
1.1- Đề-mục
thiền-định hình tròn đất
1.2- Đề-mục thiền-định nước
1.3- Đề-mục thiền-định lửa
1.4- Đề-mục thiền-định gió
1.5- Đề-mục thiền-định
màu xanh
1.6- Đề-mục thiền-định
màu vàng
1.7- Đề-mục thiền-định
màu đỏ
1.8- Đề-mục thiền-định
màu trắng
1.9- Đề-mục thiền-định
hư-không
1.10- Đề-mục thiền-định
ánh sáng
(4)2- 10 đề-mục thiền-định tử-thi bất-tịnh
2.1- Đề-mục thiền-định
tử-thi Uddhumātaka
2.2- Đề-mục thiền-định
tử-thi Vinīlaka
2.3- Đề-mục thiền-định
tử-thi Vipubbaka
2.4- Đề-mục thiền-định
tử-thi Vicchiddaka
2.5- Đề-mục thiền-định
tử-thi Vikkhāyitaka
2.6- Đề-mục thiền-định
tử-thi Vikkhittaka
2.7- Đề-mục
thiền-định tử-thi Hatavikkhittaka
2.8- Đề-mục thiền-định
tử-thi Lohitaka
2.9- Đề-mục thiền-định
tử-thi Puḷuvaka
2.10- Đề-mục thiền-định
tử-thi Aṭṭhika
3- 10 đề-mục thiền-định niệm-niệm
3.1-
Buddhānussati: Đề-mục thiền-định niệm-niệm 9 ân-Đức-Phật
3.2-
Dhammānussati: Đề-mục niệm-niệm 6 ân-Đức-Pháp
3.3- Saṃghānussati:
Đề-mục thiền-định niệm-niệm 9 ân-Đức-Tăng
3.4-
Sīlānussati: Đề-mục thiền-định niệm-niệm giới trong sạch của mình
3.5-
Cāgānussati: Đề-mục thiền-định niệm-niệm sự bố-thí của mình
3.6-
Devatānussati: Đề-mục thiền-định niệm-niệm các pháp chư-thiên hiện hữu nơi mình
3.7-
Upasamānussati: Đề-mục thiền-định niệm-niệm thật-tánh tịch-tịnh Niết-bàn
3.8- Maraṇānussati:
Đề-mục niệm-niệm sự chết
3.9-
Kāyagatāsati: Đề-mục thiền-định niệm 32 thể trọc trong thân
3.10-
Ānāpānassati: Đề-mục thiền-định niệm hơi thở vào, hơi thở ra
(5)4- Đề-mục thiền-định vô-lượng-tâm (Appamaññā)
4.1- Đề-mục thiền-định
niệm rải tâm-từ (Mettā)
4.2- Đề-mục
thiền-định niệm rải tâm-bi (Karunā)
4.3- Đề-mục
thiền-định niệm rải tâm-hỷ (Muditā)
4.4- Đề-mục
thiền-định niệm rải tâm-xả (Upekkhā)
5-
Đề-mục thiền-định vật thực đáng nhờm gớm
6-
Đề-mục thiền-định phân tích tứ-đại
(6)7- Bốn đề-mục thiền-định vô-sắc (Āruppa)
Phương pháp
thực-hành 4 đề-mục thiền-định vô-sắc-giới
7.1- Thiền
vô-sắc-giới không-vô-biên-xứ thiện-tâm
7.2- Thiền
vô-sắc-giới thức-vô-biên-xứ-thiền
7.3- Thiền vô-sắc-giới
vô-sở-hữu-xứ-thiền
7.4-Thiền
vô-sắc-giới phi-tưởng-phi-phi-tưởng-xứ-thiền
Tính của hành-giả
Phân
loại 40 đề-mục thiền-định theo cõi-giới
(7)Abhiñña: Phép thần-thông
I-
Lokiya abhiññā: Tam-giới thần-thông có 5 loại
II- Lokuttara
abhiññā: Siêu-tam-giới thần-thông
Cách luyện
tam-giới thần-thông (Lokiya abhiññā)
Thực-hành
pháp-hành
Nghi Thức Thọ Pháp-Hành-Thiền
(8)ĐOẠN KẾT
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Mục lục chính | Quyển 1 | Quyển 2 | Quyển 3 | Quyển 4 | Quyển 5 | Quyển 6 | Quyển 7 | Quyển 8 | Quyển 9 | Quyển 10