THERAVĀDA
PHẬT GIÁO NGUYÊN THỦY

NỀN TẢNG PHẬT GIÁO
(MŪLABUDDHASĀSANA)
TỲ-KHƯU HỘ-PHÁP
(DHAMMARAKKHITA BHIKKHU)
(AGGAMAHĀPAṆḌITA)


Quyển X - Pháp Hành Thiền Tuệ

(Nguồn: http://trungtamhotong.org/)

(1)Lời Nói Đầu (Tái bản lần thứ nhất)
(2)CHƯƠNG IX PHÁP-HÀNH THIỀN TUỆ

Định nghĩa Vipassanā
Đối-tượng của pháp-hành thiền-tuệ
Sắc-pháp, danh-pháp
Trạng-thái-chung, trạng-thái-riêng
Tứ Thánh-Đế (Ariyasacca)
(3)Pháp-hành tứ-niệm-xứ

Hành-giả thích hợp với đối-tượng tứ-niệm-xứ

Iriyāpathapabba: Đối-tượng tứ-oai-nghi

1- Phần pháp-học tứ-oai-nghi
2- Phần pháp-hành tứ-oai-nghi

Chánh-niệm, trí-tuệ tỉnh-giác
(4)Pháp-hành trung-đạo (majjhimāpaṭipadā)

Pháp-hành trung-đạo là pháp-hành tứ-niệm-xứ

Pháp-hành giới-định-tuệ
Trí-tuệ thiền-tuệ có 16 loại

1- Trí-tuệ thứ nhất Nāmarūpaparicchedañāṇa
2- Trí-tuệ thứ nhì Nāmarūpapaccayapariggahañāṇa
3- Trí-tuệ thiền-tuệ thứ 3 Sammasanañāṇa
(5)4- Trí-tuệ thiền-tuệ thứ 4 Udayabbayānupassanāñāṇa

10 pháp bẩn của trí-tuệ thiền-tuệ
Ba gút mắt thực-hành pháp-hành thiền-tuệ

5- Trí-tuệ thiền-tuệ thứ 5 Bhaṅgānupassanāñāṇa
6- Trí-tuệ thiền-tuệ thứ 6 Bhayatupaṭṭhānañāṇa
7- Trí-tuệ thiền-tuệ thứ 7 Ādīnavānupassanāñāṇa
8- Trí-tuệ thiền-tuệ thứ 8 Nibbidānupassanāñāṇa
9- Trí-tuệ thiền-tuệ thứ 9 Muñcitukamyatāñāṇa
(6)10- Trí-tuệ thiền-tuệ thứ 10 Paṭisaṅkhānupassanāñāṇa
11- Trí-tuệ thiền-tuệ thứ 11 Saṅkhārupekkhāñāṇa
12- Trí-tuệ thiền-tuệ thứ 12 Saccānulomañāṇa
13- Trí-tuệ thiền-tuệ thứ 13 Gotrabhuñāṇa
14- Trí-tuệ thiền-tuệ thứ 14 Maggañāṇa
15- Trí-tuệ thiền-tuệ thứ 15 Phalañāṇa
16- Trí-tuệ-thứ 16 Paccavekkhaṇañāṇa

(7)Bốn Thánh-đạo-tuệ (Maggañāṇa)
Phương pháp nhập Thánh-quả
Điểm khác biệt giữa thiền-định với thiền-tuệ
Nghi thức thọ pháp-hành thiền-tuệ

(8)ĐOẠN KẾT
TÀI LIỆU THAM KHẢO


Mục lục chính | Quyển 1 | Quyển 2 | Quyển 3 | Quyển 4 | Quyển 5 | Quyển 6 | Quyển 7 | Quyển 8 | Quyển 9 | Quyển 10


[Đầu trang][Mục lục tổng quát]