NỀN TẢNG PHẬT GIÁO
(MŪLABUDDHASĀSANA)
QUYỂN 1
TAM BẢO
(Ratanattaya)
PHẦN PHỤ LỤC
CÁCH PHÁT ÂM MẪU TỰ PĀḶI
Tiếng Pāḷi gồm có 41 mẫu tự, chia làm 2 loại:
I- Nguyên âm gồm có 8 mẫu tự: a, ā, i, ī, u, ū, e, o.
* 8 nguyên âm này chia làm hai loại:
1- 3 nguyên âm đọc giọng ngắn, thời gian 1 lần nháy mắt.
Nguyên âm Pāḷi | a | i | u |
Cách phát âm | á | í | ú |
Nguyên âm Pāḷi | ā | ī | ū | e | o |
Cách phát âm | a-a | i-i | u-u | ê-ê | ô-ô |
II- Phụ âm gồm có 33 phụ âm, chia thành nhóm như sau:
1 | ka | kha | ga | gha | ṅ | Phát âm ở cổ | |||
cá | khá | gá | ghá | ngá | |||||
2 | ca | cha | ja | jha | ña |
Phát âm ở đóc họng |
|||
chá | schá | ja | jha | nhá | |||||
3 | ṭa | ṭha | ḍa | ḍha | ṇa |
Phát âm cong đầu lưỡi trên hàm ếch |
|||
tá | thá | đá | thá | ná | |||||
4 | ta | tha | da | dha | na |
Phát âm đặt đầu lưỡi vào 2 đầu răng |
|||
tá | thá | đá | thá | ná | |||||
5 | pa | pha | ba | bha | ma | Phát âm ở hai đầu môi | |||
pá | phá | bá | phá | má | |||||
ya | ra | la | va | sa | ha | ḷa | ṃ | ||
giá | rá | lá | wóa | xá | há | lá | ân |
Phụ âm ghép | Ví dụ | Cách phát âm | Ý nghĩa |
ka + ka = kka | Cakka | Chắc-cá | Bánh xe |
ka + kha = kkha | Dukkha | Đúc-khá | Khổ |
ka + ya = kya | Sakya | Xắc-kgiá | Dòng họ Sakya |
ka + ri = kri | Kriyā | Kri-giá | Hành động |
ka + la = kla | Kilesa | Klê-xá | Phiền não |
ka + va = kva | Kvattho? | Quắt-thô | Có lợi ích gì? |
kha + ya = khya | Ākhyāta | A-khgia-tá | Động từ |
kha + va = khva | Ahaṃkhvajja | Ahăng kh-wắt chá | Ngày hôm nay, tôi |
ga + ga = gga | Magga | Mắc-gá | Đạo, đường |
ga + gha = ggha | Aggha | Ắc-ghá | Giá cả |
ga + ya = gya | Ārogya | A-rô-ggiá | Sức khỏe |
ga + ra = gra | Graha | Grá-há | Chê trách |
ṅ + ka = ṅka | Paṅka | Panh-cá | Bùn lầy, dơ bẩn |
ṅ + kha = ṅkha | Saṅkhata | Xăn-khá-tá | Được cấu tạo |
ṅ + ga = ṅga | Saṅgaha | Xăn-gá-há | Gom góp |
ṅ + gha = ṅgha | Saṅgha | Xăn-ghá | Chư Tăng |
ca + ca = cca | Sacca | Xắt-chá | Sự thật, chân lý |
ca + cha = ccha | Gacchati | Gắt-chá-tí | Đi |
ja + ja = jja | Ajja | Ắt-chá | Hôm nay |
ja + jha = jjha | Upajjhāya | Ú-pắt-cha-giá | Thầy tế độ |
ña + ña = ñña | Pañña | Panh-nha | Trí tuệ |
ña + ca = ñca | Pañca | Panh-chá | Số 5 |
ña + cha = ñcha | Uñchati | Un-chá-ti | Đi kiếm ăn |
ña + ja = ñja | Añjalī | Ăn-cha-li | Chắp tay cung kính |
ña + jha = ñjha | Vañjhā | Văn-cha | Đàn bà vô sinh |
ña + ha = ñha | Pañhā | Panh-ha | Câu hỏi |
ṭa + ṭa = ṭṭa | Vaṭṭa | Voát-tá | Vòng, luân hồi |
ṭa + ṭha = ṭṭha | Vuṭṭha | Wút-thá | Mưa ướt |
ḍa + ḍa = ḍḍa | Āḍḍa | Ắt-đá | Sự phán xét |
ḍa + ḍha = ḍḍha | Vuḍḍha | Wút-thá | Già, trưởng lão |
ṇa +ṭa = ṇṭa | Kaṇṭaka | Căn-tá-cá | Cái gai nhọn |
ṇa + ṭha = ṇṭha | Gaṇṭhi | Găn-thí | Cái gút |
ṇa + ḍa = ṇḍa | Paṇḍita | Panh-đí-tá | Bậc thiện trí |
ṇa + ḍha = ṇḍha | Kaṇḍha | Căn-thá | Cổ |
ṇa + ṇa = ṇṇa | Vaṇṇa | Voanh-ná | Sắc đẹp, màu sắc |
ṇa + ha = ṇha | Gaṇhati | Găn-há-tí | Mang |
ta + ta = tta | Attā | Ắt-ta | Ta, ngã |
ta + tha = ttha | Attha | Ắt-tha | Sự lợi ích |
ta + va = tva | Katvā | Cắt-toa | Đã làm rồi |
ta + ya = tya | Cetyāni | Chê-tgia-ní | Các ngôi Bảo tháp |
ta + ra = tra | Atra | Át-trá | Tại đây |
da + da = dda | Upaddava | Ú-pắt-đá-voas | Tai nạn |
da + dha = ddha | Buddha | Bút-thá | Đức Phật |
da + ya = dya | Adya | Á-đgiá | Hôm nay |
da + ra = dra | Indriya | In-dri-giá | Chủ, căn |
da + va = dva | Dvāra | Dvoa-rá | Cửa, môn |
dha + ya = dhaya | Madhya | Ma-dhgiá | Ở giữa |
dha + va = dhva | Madhvāsapa | Ma-dhvoa-xá-pá | |
na + ta = nta | Anta | Ăn-tá | Cuối cùng |
na +tva = ntva | Gantvā | Găn-tvoa | Đã đi rồi |
na + tha = ntha | Santhara | Xăn-thá-rá | Tấm vải trải giường |
na + da = nda | Canda | Chăn-đá | Mặt trăng |
na + dra = ndra | Indriya | In-đri-giá | Chủ, căn |
na + dha = ndha | Andha | Ăn-thá | Mù quáng |
na + na = nna | Anna | Ăn-na | Vật thực, cơm |
na + ya = nya | Nyāsa | Ngià-xá | Cầm đồ, nợ |
na + ha = nha | Nhāru | Nha-rú | Gân |
pa + pa = ppa | Appa | Áp-pá | Ít |
pa + pha = ppha | Puppha | Pụp-phá | Bông hoa |
pa + ya = pya | Lipya | Li-pgiá | Viết chữ |
pa + la = pla | Pariplava | Pá-rí-plá-voa | Hiện rõ ra |
ba + ba = bba | Sabba | Xắp-bá | Tất cả |
ba + bha = bbha | Abbha | Ắp-bá | Hư không |
ba + ya = bya | Byāpada | Bgia-pá-đá | Lòng sân hận |
ba + ra = bra | Brahanta | Bra-han-tá | Rộng lớn |
ma + pa = mpa | Campā | Cham-pa | Xứ Cam pà |
ma + pha = mpha | Samphassa | Xăm-phặt-xá | Tiếp xúc |
ma + ba = mba | Ambaphala | Ăm-bá-phá-lá | Trái xoài |
ma + bha = mbha | Gambhīri | Găm-phi-rá | Sâu sắc |
ma + ma = mma | Dhamma | Thăm-má | Pháp |
ma + ya = mya | Myāyaṃ | Mgià-giăng | Cái này của tôi |
ma + ha = mha | Amhākaṃ | Ăm-ha-kăng | Của chúng ta |
ya + ya = yya | Seyya | Xê-giá | Cao thượng |
ya + va = yva | Yvāhaṃ | Giavoa-hăng | Tôi nào |
ya + ha = yha | Tuyha | Tuy-há | Anh, Ngài |
la + la = lla | Salla | Xan-lá | Mũi tên |
la + ya = lya | Kalyāṇa | Can-gia-ná | Tốt, đẹp |
va + ya = vya | Vyāpāda | Vgia-pa-đá | Sân hận |
va + ha = vha | Avhā | Á-vha | Tên |
sa + ta = sta | Uttasta | Út-tátch-ta | Sợ hãi |
sa + tra = stra | Bhastrā | Phátch-tra | Bao bằng da |
sa + na = sna | Sneha | Xnê-há | Keo sơn |
sa + ya = sya | Nisya | Nít-xya | Bộ sách dịch nghĩa |
sa + sa = ssa | Assa | Ắt-xá | Con ngựa |
sa + ma = sma | Tasmā | Tátch-ma | Tại sao? |
sa + va = sva | Svāhaṃ | Xvoa-hăng | Tôi này |
ha + ma = hma | Brahmaṇa | Brah-má-ná | Balamôn |
ha + va = hva | Bahvābādha | Bá-hvoa-ba-tha | Nhiều bệnh |
ḷa + ha = ḷha | Āsāḷhamāsa | A-xan-ha-ma-xa | Tháng 6 âm lịch |
Và vân vân... còn nhiều từ nữa.
Thật ra, tiếng Pāḷi phiên âm ra tiếng Việt vô cùng khó. Bởi vì tiếng Pāḷi có 6
nơi phát âm, có 6 nhân phát âm, phát âm giọng yếu, giọng mạnh, giọng ngắn, giọng
dài... mà tiếng Việt thì lại không có, do đó khó có thể phiên âm cho chuẩn được.
Muốn đọc, phát âm cho chuẩn cần phải học tập cách phát âm trực tiếp với thầy dạy
tiếng Pāḷi.
Sau đây là một vài ví dụ cách tập đọc:
Đảnh Lễ Đức-Thế-Tôn
Namo tassa Bhagavato Arahato Sammāsambuddhassa.
Cách đọc:
Namo: Ná-mô.
Tassa: Tắt-xá.
Bhagavato: Phá-gá-vá-tô.
Arahato: Á-rá-há-tô.
Sammāsambuddhassa: Xăm-ma-xăm-bút thắt-xa.
Phép Quy-Y Tam-Bảo
Buddhaṃ saraṇaṃ gacchāmi.
Bút-thăng xá-rá-năng gắt-cha-mí.
Dhammaṃ saraṇaṃ
gacchāmi.
Thăm-măng xá-rá-năng gắt-cha-mí.
Saṃghaṃ saraṇaṃ gacchāmi.
Xăng-khăng
xá-rá-năng gắt-cha-mí.
Dutiyampi Buddhaṃ saraṇaṃ gacchāmi.
Đú-tí-giăm-pí Bút-thăng xá-rá-năng
gắt-cha-mí.
Dutiyampi Dhammaṃ saraṇaṃ gacchāmi.
Đú-tí-giăm-pí Thăm-măng
xá-rá-năng gắt-cha-mí.
Dutiyampi Saṃghaṃ saraṇaṃ gacchāmi.
Đú-tí-giăm-pí
Xăng-khăng xá-rá-năng gắt-cha-mí.
Tatiyampi Buddhaṃ saraṇaṃ gacchāmi.
Tá-tí-giăm-pí Bút-thăng xá-rá-năng
gắt-cha-mí.
Tatiyampi Dhammaṃ saraṇaṃ gacchāmi.
Tá-tí-giăm-pí Thăm-măng
xá-rá-năng gắt-cha-mí.
Tatiyampi Saṃghaṃ saraṇaṃ gacchāmi.
Tá-tí-giăm-pí
Xăng-khăng xá-rá-năng gắt-cha-mí.
Thọ Trì Ngũ Giới:
Pāṇātipātā veramaṇisikkhāpadaṃ samādiyāmi.
Pa-na-tí-pa-ta
vuê-rá-ma-ní-xíc-kha-pá-đăng xá-ma-đí- gia-mí.
Adinnādānā veramaṇisikkhāpadaṃ samādiyāmi.
Á-đin-na-đa-na
vuê-rá-ma-ní-xíc-kha-pá-đăng xá-ma-đí- gia-mí.
Kāmesu micchācārā veramaṇisikkhāpadaṃ
samādiyāmi.
Ca-mê-xú mít-cha-cha-ra vuê-rá-ma-ní-xíc-kha-pá-đăng
xá-ma-đí-gia-mí.
Musāvādā veramaṇisikkhāpadaṃ samādiyāmi.
Mú-xa-voa-đa
vuê-rá-ma-ní-xíc-kha-pá-đăng xá-ma-đí- gia-mí.
Surā meraya majjap pamādaṭṭhānā veramaṇisikkhāpadaṃ samādiyāmi.
Xú-ra mê-rá-giá mắt-chắp pá-ma-đát-tha-na vuê-rá-ma-ní-xíc-kha-pá-đăng xá-ma-đí-gia-mí.
SÁCH THAM KHẢO VÀ TRÍCH DẪN
- Vinayapiṭakapāḷi và Aṭṭhakathāpāḷi.
- Suttantapiṭakapāḷi và Aṭṭhakathāpāḷi.
- Abhidhammapiṭakapāḷi và Aṭṭhakathāpāḷi.
- Abhidhammatthasaṅgaha của Ngài Đại-Trưởng- lão Anuruddha.
- Bộ Visuddhimagga và bộ Visuddhimaggamahāṭīkā
- Bộ Jinakālamālī pakaraṇa.
- Toàn bộ Mahābuddhavaṃsa của Ngài Đại-Trưởng- lão Vicittasārābhivaṃsa
(Visiṭṭhatipiṭakadhara, Mahātipiṭakakovida, Dhammabhaṇdāgārika).
- Toàn bộ sách Ledi của Ngài Đại-Trưởng-lão Ledi Sayadaw.
- Toàn bộ sách giáo khoa “Saddhammajotika” của Ngài Đại-Trưởng-lão
Saddhammajotika.
- Tài liệu trong các kỳ thi Tam-tạng của bộ Tôn-giáo Myanmar, v.v…
Mục lục quyển 1 | 01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 | 08 | 09 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | Phụ lục
Mục lục chính | Quyển 1 | Quyển 2 | Quyển 3 | Quyển 4 | Quyển 5 | Quyển 6 | Quyển 7 | Quyển 8 | Quyển 9 | Quyển 10