PHẬT GIÁO NGUYÊN THỦY

ĐẠI PHẬT SỬ

TẬP 1A

Nguyên tác: Mingun Sayadaw

Việt ngữ: Tỳ khưu Minh Huệ

(Nguồn: https://thuvienhoasen.org)

MỤC LỤC TẬP 1A

(Mục lục chi tiết)

TÁC GIẢ
LỜI GIỚI THIỆU CỦA TÁC GIẢ
CHƯƠNG 1 - KÍNH LỄ VÀ PHỤC NGUYỆN
CHƯƠNG 2: SỰ XUẤT HIỆN HY HỮU CỦA MỘT VỊ PHẬT

Cơ hội độc nhất là được sanh trong thời kỳ có Phật

1. Bồ tát (Bodhisatta)

2. Phận sự của vị Bồ tát (Bodhisatta-kicca)

3. Buddha

4. Phận sự của Phật (Buddha-kicca)

CHƯƠNG 3 - BÀ-LA-MÔN SUMEDHA
CHƯƠNG 4 - SỰ XUẤT GIA CỦA SUMEDHA
CHƯƠNG 5 - SỰ THỌ KÝ

Những công việc sửa soạn chu đáo đón tiếp Đức Phật và chúng Tăng

Sumedha tham dự vào công việc đắp đường

Đức Phật Dīpaṅkarā đi đến

Đạo sĩ Sumedha phát nguyện thành bậc Chánh đẳng Chánh giác

Sumittā là Yasodharā tương lai

Lời tiên tri

Sự tung hô của chư thiên và nhân loại

Đức Phật Dīpaṅkarā tiếp tục đi đến thành Rammavatī

Niềm vui sướng và mãn nguyện của Sumedha

Chư thiên công bố về 32 hiện tượng lúc thọ ký

Những lời sách tấn của chư thiên và Phạm thiên

CHƯƠNG 6 - QUÁN XÉT VỀ CÁC PHÁP BA-LA-MẬT

(a) Bố thí Ba-la-mật

(b) Giới Ba-la-mật

(c) Xuất ly Ba-la-mật

(d) Trí tuệ Ba-la-mật

(e) Tinh tấn Ba-la-mật

(f) Nhẫn nại Ba-la-mật

(g) Chân thật Ba-la-mật

(h) Quyết định Ba-la-mật

(i) Tâm từ Ba-la-mật

(j) Hành xả Ba-la-mật

PHỤ CHÚ GIẢI ĐẠI PHẬT SỬ

Phụ chú giải CHƯƠNG 1, 2, 3 Định nghĩa Ba-la-mật

Định Nghĩa Ba-La-Mật

Sự khác nhau giữa Pāramī - Upapāramī - Paramatthapāramī

Thắng giải tử - Adhimuttimaraṇa

Đại Kiếp - Kappa

Phụ chú giải CHƯƠNG 4 Sự xuất gia của Sumedha

5 Khuyết Điểm Của Con Đường Kinh Hành

8 điều lợi ích của vị Sa-môn

9 điều bất lợi trong y phục của cư sĩ

12 điều lợi ích của chiếc y vỏ cây

8 loại đạo sĩ

3 hạng người được gọi là bậc xuất gia (theo Myanmar)

8 điều bất lợi của thảo am (chòi lá)

10 lợi ích của cội cây

Phụ chú giải CHƯƠNG 5 Thọ ký

Phụ chú giải CHƯƠNG 6 Các pháp Ba-la-mật - Pāramī

Ý nghĩa Pāramī

10 pháp Ba-la-mật

Đặc Tính, Chức Năng, Sự Hiện Khởi Và Nguyên Nhân Gần Của Các Pháp Ba-La-Mật

A. Bố Thí Ba-la-mật - Dāna Pāramī.

A.1 - Những Pháp Nào Được Gọi Là Dāna?

A.2. Tại Sao Chúng Được Gọi Là Dāna?

A.3. Đặc Tánh, Phận Sự, Sự Hiện Khởi Và Nguyên Nhân Gần Của Dāna

A.4. Có Bao Nhiêu Loại Dāna?

Bố thí Nhóm Hai

1. Āmisa-dāna / Dhamma-dāna

2. Ajjhattika-dāna / Bāhira-dāna

3. Vatthu-dāna / Abhaya-dāna

4. Vattanissita-dāna / Vivattanissita-dāna

5. Sāvajja-dāna / Anavajja-dān

6. Sāhatthika-dāna / Anattika-dāna

7. Sakkacca-dāna / Asakkacca-dāna

8. Ñāṇasampayutta-dāna / Ñāṇavippayutta-dāna

9. Sasaṅkhārika-dāna / Asaṅkhārika-dāna

10. Somanassa-dāna / Upekkhā-dāna

11. Dhammiya-dāna / Adhammiya-dāna

12. Dasa-dāna / Bhujissa-dāna

13. Thāvara-dāna / Athāvara-dāna

14. Saparivāra-dāna / Aparivāra-dāna

15. Nibaddha Dāna / Anibaddha Dāna

16. Paramattha Dāna / Aparamattha Dāna

17. Ucchiṭṭha-dāna / Anucchiṭṭha-dāna

18. Sajīva-dāna / Accaya-dāna

19. Puggalika-dāna / Saṅghadāna-dāna

14 loại Puggalika-dāna (Cá nhân tuyển thí)

7 loại Saṅghika-dāna (Tăng thí)

Lược truyện về gia chủ Ugga

Câu chuyện về thí chủ dâng cúng tịnh xá

Một số điểm đáng chú ý về Puggalika-dāna (Cá nhân thí) và Sanghika-dāna (Tăng thí)

4 loại Tăng thí được mô tả trong tạng Luật

20. Akāla-dāna / Kāla-dāna

21. Paccakkha Dāna / Apaccakkha Dāna

22. Sadisa-dāna / Asadisa-dāna

Bố thí Nhóm Ba

Bố thí Nhóm Bốn

Bố thí Nhóm Năm

Asappurisa-dāna - 5 loại Ác tri thức thí

Sappurisa-dāna – 5 loại Thiện tri thức thí

5 loại bố thí khác của bậc thiện tri thức (Sappurisa-dāna)

5 loại Bố thí Phi đạo đức

5 loại Mahā-dāna – Đại thí

Bố thí Nhóm Sáu

Bố thí Nhóm Bảy

Bố thí Nhóm Tám

Bố thí Nhóm Chín

Bố thí Nhóm Mười và Nhóm Mười Bốn

A.5. Những Yếu Tố Nào Làm Cho Kết Quả Của Dāna Mạnh Lên?

A.6. Những Yếu Tố Nào Làm Cho Kết Quả Của Dāna Yếu Đi?

B. Giới Ba-la-mật - Sīla Pāramī

B.1 - Giới Là Gì?

B.2 - Tại Sao Được Gọi Là Sīla?

B.3 - Đặc Tánh, Phận Sự, Sự Hiển Lộ Và Nhân Gần Của Sīla

B.4 - Sīla Có Những Lợi Ích Nào?

B.5 - Có Bao Nhiêu Loại Sīla?

Giới Nhóm Hai

1) Cāritta-sīla / Vāritta-sīla

2) Abhisamācārika-sīla

3) Virati-sīla / Avirati-sīla

4) Nissita Sīla / Anissita Sīla

5) Kālapariyanta-sīla / Āpāṇakoṭika-sīla

6) Sapariyanta-sīla / Apariyanta-sīla

7) Lokiya-sīla / Lokuttara-sīla

Giới Nhóm Ba

1. Hina-sīla / Majjhima-sīla / Paṇita-sīla

2. Attādhipateyya / Lokādhipateyya / Dhammādhipateyya-sīla

3. Parāmaṭṭha-sīla / Aparāmaṭṭha-sīla/ Patippassaddha-sīla

4. Visuddha-sīla / Avisuddha-sīla / Vematika-sīla

5. Sekkha-sīla / Asekkha-sīla / Nevasekkha nāsekkha-sīla

Giới Nhóm Bốn

1. Hānabhāgiya-sīla / Thitibhāgiya-sīla Visesabhāgiya-sīla / Nibbedhabhāgiya-sīla

2. Bhikkhu-sīla / Bhikkhunī-sīla / Anupasampanna-sīla / Gahaṭṭha-sīla

Brahmacariya-Pañcama Sīla (Ngũ phạm hạnh giới)

Brahmacariya-pañcama Ekabhattika Sīla (Ngũ phạm hạnh Nhất thực giới)

Aṭṭhaṅga Uposatha Sīla (Bát quan trai giới)

Navaṅga Uposatha (Cửu giới)

3. Pakati-sīla / Ācāra-sīla / Dhammatā-sīla / Pubbahetu-sīla

4. Pātimokkhasamvara-sīla / Indriyasamvara-sīla Ājivapārisuddhi-sīla / Paccayasannissita-sīla

Giải thích thêm: Ācāra, Anācāra và Gocara

Ví dụ về trưởng lão Mahātissa

Câu chuyện về tỳ khưu Kulupaka

Làm sao để thực hành viên mãn 4 loại Giới này

Chuyện các vị trưởng lão hy sinh cả mạng sống của quí Ngài để thực hành viên mãn Pātimokkhasamvara-sīla

Chuyện trưởng lão Cittagutta

Chuyện về trưởng lão Mahā Mitta

Chuyện về trưởng lão Sāriputta

Chuyện trưởng lão Ambakhadaka Mahā Tissa

2 loại quán tưởng (Paccavekkhaṇā)

4 trường hợp sử dụng

4 loại Thanh tịnh Giới

Giới Nhóm Năm

Nhóm 1

Nhóm 2

B.6 – B.7 - Thế Nào Là Sự Ô Nhiễm Giới, Sự Thanh Tịnh Giới?

C. Xuất Gia Ba-la-mật - Nekkhamma Pāramī

Ý nghĩa của Xuất gia Ba-la-mật

Cách Chánh niệm để thành đạt Thoát ly

Mối liên hệ giữa sự xuất gia và đời sống của vị tỳ khưu

5 kiểu sống ở rừng

2 loại xuất gia

D. Trí Tuệ Ba-la-mật - Paññā Pāramī

3 loại Trí tuệ

4 loại Kavi

Bản chất của Trí tuệ

Câu chuyện tóm tắt về Bổn sanh Sulasā

Các loại Trí tuệ

7 cách trau dồi Trí tuệ

Thân cận với các bậc Trí tuệ

Những đặc tánh của Trí tuệ

E. Tinh Tấn Ba-la-mật - Viriya Pāramī

Sự nỗ lực tinh tấn của Bồ-tát

Ấn tượng sâu đậm về sự tinh tấn trong những kiếp quá khứ của Đức Phật

Oai lực đặc biệt của Đức Phật

Sammāppadhāna (Chánh cần)

11 yếu tố phát triển tinh tấn

Nền tảng chính của sự Tinh tấn

Đời sống của Bồ-tát Mahosadha

Những sự nỗ lực của Bồ-tát Mahosadha

Những đặc tánh của Tinh tấn

F. Nhẫn Nại Ba-la-mật - Khantī Pāramī

Bản chất của Nhẫn nại

Sự nhẫn nại của Đại đức Puṇṇa

Sự nhẫn nại của Sakka

Akkodha (Vô sân) & Khantī (Nhẫn nại)

9 nguyên nhân của sân hận

Phi xứ sân nhuế hay nóng giận không đúng chỗ

8 loại sức mạnh (Bala)

Sa môn (Samaṇa ) và Bà-la-môn (Brāhmaṇa )

G. Chân Thật Ba-la-mật - Sacca Pāramī

Hai loại Chân lý

Saññā (Tưởng) & Paññā (Trí tuệ)

Quan điểm của tưởng gia

Tầm quan trọng của Pháp chế định

Lý do thuyết giảng hai loại Chân lý

Tự tánh đế (Sabhāva sacca) & Thánh đế (Ariya sacca)

Thánh đế (Ariya sacca) Khổ Thánh đế (Dukkha Ariya sacca)

Khổ Tập thánh đế

Khổ Diệt thánh đế

Niết bàn (Nibbāna)

2 loại Nibbāna

3 loại Nibbāna

Đạo Thánh đế

Trung đạo (Majjhima Paṭipadā)

Giáo thuyết đế (Pariyatti-sacca) & Đạo hành đế (Paṭipatti-sacca)

(1) Saddahāpana-sacca

(2) Icchāpūraṇa-sacca

(3) Musāviramana-sacca

Việc sử dụng ba loại Chân thật của Bồ-tát

Hai loại Chân thật

Sự chân thật liên quan đến thời gian

Chân thật Ba-la-mật tối thượng

H. Quyết Định Ba-la-mật - Adiṭṭhanā Pāramī

Quyết định liên quan đến Uposatha

Quyết định về Y phục

Quyết định về Bát

Quyết định về Thiền

Nhiếp thọ thần thông

Trưởng lão Bākula

Trưởng lão Sāriputta

Adhiṭṭhāna đi trước Nirodha-samāpatti (Diệt tận định)

3 loại Adhiṭṭhāna

(1) Tiền tướng nguyện (Pubbanimitta Adhiṭṭhāna)

(2) Cầu ước nguyện (Āsīsa Adhiṭṭhāna)

(3) Vata adhiṭṭhāna (Hạnh nguyện)

I. Từ Ba-la-mật - Mettā Pāramī

3 loại Pema

Mettā & Adosa

528 loại Mettā

Sự tu tập Mettā theo bài kinh Mettā

(a) Sabbasaṅgāhika mettā

(b) Dukabhāvanā mettā

(c) Tikabhāvanā mettā

Mettā của vị Bồ-tát

Mettā của người thợ săn

Mettā của Đức Phật

J. Xả Ba-la-mật - Upekkhā Pāramī

Sự tu tập Upekkhā

Điểm cần suy xét

Mahā Lomahaṃsa Cariya - Thân mao thụ lập đại bổn sanh

Sự thành tựu Upekkhā

Thực chất của Upekkhā

10 loại Upekkhā

Upekkhā Pāramī & 10 Upekkhā


Mục lục chính Tập 1A Tập 1B Tập 2 Tập 3 Tập 4 Tập 5 Tập 6A Tập 6B


[Đầu trang][Mục lục tổng quát][Mục lục]