TRUYỀN THỐNG SINH ĐỘNG THIỀN TẬP TRONG ĐẠO BỤT
TRUYỀN THỐNG SINH ĐỘNG THIỀN TẬP TRONG ĐẠO BỤT
Phụ Lục 1 - ĐỐI CHIẾU VIỆT-PHẠN-ANH
A |
|
A-Dật-Đa, Bụt A Di Đà |
Ajita |
A-lại-da |
A-laya |
An Ban |
anapana (Pali) |
An ban |
anapana |
An tọa |
Peaceful seating |
An trú |
Peaceful dwelling |
A-Na-Luật (thầy) |
Aniruddha |
A-súc (Bụt) |
Akîobhya |
A-Tỳ-Đạt-Ma (Pháp môn) |
Abhidharma |
A-tỳ-đạt-ma (Văn học) |
Abhidharma |
Ảo tưởng (về thực tại) |
Mental construction, mental imagination |
Ấm (ngăn che) |
Skandha |
B |
|
Ba La Mật Đa |
Paramita -Perfection |
Bất hại |
Ahimsa |
Bất không |
Aíñnyata |
Bất như lý tác ý, Phi như lý tác ý |
Ayoniso Ma-naskara |
Bắc tông-A Hàm |
gama |
Báo thân hay Thụ dụng thân |
Sambhogakaya |
Bát Nhã |
Prajna |
Bi |
Karuna |
Bi thính |
Compassionate listening |
Bình đẳng |
Samata |
Biến kế sở chấp |
Parikalpita |
Biệt dịch Tạp A Hàm |
Samyuktagama |
Bốn phép Tùy Niệm |
Anusmîti |
C |
|
Cam lộ |
Amèta |
Cảm Hứng Ngữ |
Udana |
Cảm Ứng Ngữ hay Vô Vấn Tự Thuyết (Kinh) |
Udana |
Căn bản thức |
Mñlavjnana |
Chân đế (Cứu cánh) |
Paramartha-Real truth |
Chân như |
Paramartha-Suchness, Reality-As it is |
Chỉ |
Samatha-Stopping |
Chánh kiến |
True insight |
Chánh niệm |
Smrdi |
Chánh định |
Samadhi |
Chánh định-Đẳng trì |
Samadhi |
Chánh tư duy |
True thinking-Right thinking |
Chứng trầm cảm |
Depression |
Chủng tử, hạt giống |
Bija-Seed |
Chuyển y |
Aírayaparavritty |
Công án |
Public cases |
Con đường của sự tín ngưỡng |
Bhakti Yoga |
Con đường của trí tuệ |
J(ãna Yoga |
Cương Lương Lâu Chi |
KA-laruci |
D |
|
Danh |
Rupa |
Danh-Sắc |
Nama-Rñpa |
Di Lặc (Bụt) |
Maitri |
Diệt |
Nirodha-Cessation |
Duyên #1: Nhân duyên |
Seed condition |
Duyên #2: Sở duyên duyên |
Object condition |
Duyên #3: Tăng thượng duyên |
Support condition |
Duyên #4: Đẳng vô gián duyên |
No-discontinuation condition |
Đ |
|
Đại An Ban Thủ Ý (Kinh) |
Ma-ha anapranasmrti Sutra |
Đại Chúng Bộ |
Ma-hasamghika |
Đại Mục Kiền Liên |
Ma-hamoggallana |
Đại ngã |
Brahmã |
Đại ngã (trong Ấn Độ giáo) |
Brahmã |
Đại Thừa Chỉ Quán (Kinh) |
Ma-ha aamatha, Ma-haVipaíyna |
Đại Trí Độ Luận |
Ma-haprajnaParamita -íastra |
Đàn |
Dana |
Đàn Ba la mật |
Dana-Paramita |
Đệ Nhất Nghĩa Không |
Paramartha añnyata |
Đế thính |
Deep listening |
Đề-Bà-Đạt-Đa (Thầy) |
Devadatta |
Độ |
Paramita |
Độc Tử Bộ |
VatìÑputrÑya |
Đốt cháy |
Jhayati-Burn |
Định |
Concentration |
Định thân |
Samadhi Kaya |
Đầu Đà (người tu khổ hạnh) |
Dhñta |
Đầu đà (rũ bụi xuống, rũ bỏ đi) |
Dhñta |
G |
|
Giải thoát |
Vimukti |
Giải Thoát Đạo Luận |
Vimutti Magga |
Giải thoát thân |
Vimokîa Kaya |
Giới thân, Giới Uẩn |
aÌla Kªya, aÌla Skandha |
H |
|
Hạnh phúc tuyệt đối-An lạc tuyệt đối |
nanda-The real happiness |
Hành |
Samîkras-Impression |
Hành xả |
Upekêa |
Hải đảo |
Dipam |
Hiện pháp |
Diððha Dharma-Present moment |
Hiện pháp |
Diððha Dhamma |
Hiện Pháp Lạc Trú |
Diððha Dhamma Sukha Vihari |
Hữu |
Bhava |
Hữu bộ |
Sarvastivada |
Hữu pháp Không |
Vabhava añnyata |
Huân (ướp vào) |
Vasana |
Hỷ |
Prti |
K |
|
Khổ |
Dudkha |
Không |
añnyata |
Không |
añnyata |
Không Không |
Aíñnyata |
Không vô biên xứ |
akaíanantayatana-Everything is space |
Kinh An Ban Thủ Ý |
Vipasyana (Pali) |
Kinh Lăng Già |
LaÕkavatara sñtra |
Kinh Mã Huyết Thiên Tử |
Rohitassa Sutta |
Kinh Niệm Xứ |
Satipatthana-sutta (Pali) |
Kinh Phạm Võng |
BrahmajA-la Sutra |
Kinh Pháp Cú |
BrahmajA-la Sutra |
Kinh Tư Lượng |
AnuMa-na Sutta |
Kinh Tư Lượng |
AnuMa-na Sutta |
Kinh Tứ Niệm Xứ-Kinh Bốn Lĩnh Vực Quán Niệm. |
Smrtyupasthana |
L |
|
La Hầu La |
Rahula |
Lăng Già (Kinh) |
LaÕkavatara-sñtra |
Lạc |
Sukha |
Lạc |
Sukha |
Lộc mẫu (Người hộ trì tu viện Kỳ Viên cùng với Cấp Cô Độc) |
Viíakha |
Long Thọ (Thầy) |
Nagarjuna |
Long Thọ (Thầy) |
Nagarjuna |
Luân hồi |
Samsara |
Lục Ba La Mật |
Paramita , The Six Perfections |
Ly tham |
Viraga |
M |
|
Mắt tăng |
Sangha Cakîu |
Ma-ha Mục Kiền Liên |
Ma-hamoggallana |
Mã Huyết Thiên Tử |
Rohitassa |
N |
|
Nam tông (Truyền thống) |
Nikaya, |
Ngã |
tta |
Người Biết Sống Một Mình (Kinh) |
Bhaddekaratta Sñtra |
Nhất tâm |
Ekagrata-The One mind |
Nhất thiết (Tất cả) |
Sabba |
Nhất thiết chủng thức |
Sarva Bijaka |
Nhất thiết chủng thức |
Sarva Bijaka-The consciousness of all the seeds |
Nhất Thiết Pháp Không |
Sarva Dharma añnyata |
Nhất thiết trí |
SarvaiÔata |
Nhất thiết trí |
Sarva JÔana |
Nhất thừa |
Ekayana |
Như Lai Tạng (Tư tưởng) |
Tathagata-garbha |
Như Pháp tác ý |
Yoniso Ma-naskara |
Như thật (Bản thân của thực tại) |
Yathabhñtam |
Như thật (phù hợp với sự thật) |
Yathabhñta |
Như thật bất không-Còn gọi là Diệu hữu |
The true non-emptiness-The wonderful being. |
Như thật không cảnh |
The mirror of true emptiness. |
Như thật không, Chân không |
The true emptiness |
Như Thị Ngữ |
Itivuttaka |
Niệm |
Anos-Smîti |
Niệm |
Smrti |
Niệm |
Mindfulness |
Niệm (một quan niệm) |
Notion |
Niệm (một ý niệm) |
Idea |
Niệm (tưởng, một tri giác) |
Perception |
Niệm Bụt |
Buddha-anusmèti |
Niệm Xứ (Kinh) |
Smîti-upasthana Sutra |
Nội kết |
Sa-yojana-Internal formation |
Nương tựa |
arana |
P |
|
Phân Biệt Thuyết Bộ |
Vibhajyavada |
Phật Âm (Thầy) |
Buddhaghoîa |
Phật tánh |
Buddhata |
Pháp giới |
DharmadhA-tu |
Pháp Hoa Tam Muội (Kinh) |
Saddharmapu arika-samadhi |
Pháp kịch |
Dharma Drama |
Pháp Tạng Bộ |
Dharmaguptaka |
Pháp thân |
Dharmakaya |
Pháp Trí (Thầy) |
Dharma-jÔana |
Phi tưởng phi phi tưởng xứ |
Naiva-samjÔa-nasamjÔa-ayatana-Neither-perception, nor non-perception, |
Phiền não Q |
Kleía |
Quả báo |
Vipaka-Retribution. |
Quán |
Vipaíyana-Deep looking-Insight meditation |
Quán Niệm Hơi Thở (Kinh) |
Anapana Smrti Sñtra |
Quán tịch diệt |
Nirodha (Pali), comtemplation of cessation |
Quay về nương tựa hải đảo tự thân. |
Atta-Dipam arana |
S |
|
Sân |
Krodha |
Sắc |
Ma-na |
Sắc |
Rñpa-Form |
Si |
Moha |
Siêu việt thời gian |
Akªlika-Not a matter of time |
Sự buông bỏ |
Renunciation |
T |
|
Tác ý |
Ma-naskara |
Tam hữu |
Tribhava |
Tạp A Hàm |
Samyuktagama |
Tam thân |
Trikaya |
Tăng-già-đề-bạt (Thầy) |
Gautama Sanghadeva |
Tăng Nhất A Hàm |
Ekattarikagama |
Tầm |
Vitarka |
Tầm |
Vitarka |
Tâm |
Psicho |
Tâm |
Nama |
Tâm bất tương ưng hành |
Prati |
Tâm hành |
Citta Samîkras |
Tâm hành giác |
Citta-samskara |
Tâm hành thiện |
CoSa-la Chitta Samîkras |
Tâm nhất cảnh |
Cittassa Etaggatª |
Tâm nhất cảnh |
Cittass 'ekaggata |
Tâm nhất cảnh |
Citta-ekagrata |
Tập khí |
Habit energy |
Thân |
Soma |
Thân |
Rñpa |
Thấy (được hiệu quả) |
Ditthi |
Thắng giải |
Adhimokêa |
Tham |
AbhijÔa |
Thanh Tịnh Đạo Luận |
Visuddhi Magga |
Thanh Tịnh Đạo Luận |
Visuddhi Magga |
Thái hư |
The Cosmos |
Thế giới |
LokadhA-tu |
Thiền |
Dhyana (Meditation) |
Thiện hữu tri thức |
Kalyanamitra |
Thiền quán |
Vipassiana-Looking deeply |
Thiện thuyết |
Svakkhata-Well proclaimed |
Thiết thực hiện tại, chứng nghiệm ngay trong hiện tại |
Samditthika |
Thọ |
V¾dana-Sensation |
Thực tập-Gieo trồng |
Bhavati-To practice, to cultivate |
Thực tập chấp tác |
Karma Yoga |
Thực tập, gieo trồng |
Bhavati |
Thời gian |
Kalika |
Thượng Đế, hay Phạm Thiên |
Brahman là-The Ultimate Reality |
Thượng Tọa Bộ |
Sthaviravada |
Thượng tọa Bộ |
Theravada |
Thức |
VijÔana-conciousness |
Thức |
Vijnna-Conscience |
Thức vô biên xứ |
VjÔanaÔcayatana-Everything is consciousness |
Thuyết Nhất Thiết Hữu Bộ |
Sarvastivada |
Tiểu ngã (của mình, theo Ấn giáo) |
atman-The Innermost Self |
Tiểu ngã (của mình, theo Ấn Độ giáo) |
atman-The Innermost Self |
Tư duy tu |
Dhyanaty |
Tư Lương (Kinh) |
ghatavinayasutta |
Tổng trì |
Dharani |
Tổng trì Tam Ma Địa |
Dharani Samadhi |
Tự tứ hay Bát-hòa-la |
Pravarana |
Tự thân |
Atta |
Tịnh khẩu |
Purification of speech. |
Từ |
Vicara-OK |
Từ |
Vicara |
Từ |
MaitrÌ-Loving kindness |
Từ nhãn |
Compassionate Eye |
Từ Tam Muội |
The Samadhi of Loving Kindness. |
Tương Ưng Bộ |
Samyuttanikaya |
Tương Ưng Bộ |
Samyutta |
Tưởng |
Sanjin-Perception |
Tứ bộc lưu, Tứ lưu, Tứ bạo thủy |
Catvara Ogha |
Tứ đại chúng (Đất, nước, lửa, và gió). |
Ma-habhuta |
Tứ thiền |
Dhyana-The four dyanas |
Trí |
PrajÔa-Wisdom, Insight |
Trí Hành (Thầy) |
PrajÔia Deva |
Trí Hiền (Thầy) |
JÔanabhadra |
Trí năng |
Intellect |
Triền sử (Triền: trói lại, quấn lại không cho có tự do) |
Internal knots, Fetters |
Trường A Hàm |
Dirghagama |
Trưởng Lão Kệ |
Theragatha |
Trưởng Lão Ni Kệ |
Therigatha |
Trung A Hàm |
Madhyamagama |
Trung A Hàm |
Madhyagama |
Trung Bộ |
Majihima-Nikaya |
Trung bộ (Tạng Pali) |
Majihima-Nikaya |
Trung Đạo Nhân Duyên (Kinh) |
Aniruddha |
Trú |
Vihari |
Tu |
Bhavana-Culture |
Tu tâm |
Cittabhavana |
Tu tâm |
Cittabhavana |
Tu tập |
Smrði-The cultivation of the mind |
Tu tập, tu tâm |
Cittabhavana |
Tuệ |
Insight |
Tuệ thân |
PrajÔaKaya |
Tỳ-Ni Đa-Lưu-Chi (Thầy) |
VinÌtaruci |
U |
|
Uẩn (tích chứa, tom góp lại) |
Skandha-aggregate |
Ứng thân |
NirMa-nakaya |
V |
|
Viên Giác |
Perfect Enlightenment-Complete Enlightenment |
Viên thành thật |
Pariniípanna |
Vô hành |
-non action |
Vô nguyện |
Non expectation |
Vô pháp Hữu Pháp Không |
Abhava Vabhava añnyata |
Vô pháp Không |
Abhava añnyata |
Vô sắc định |
Arôpa |
Vô sở hữu xứ |
akiÔcaÔÔayatana-Nothing exist |
Vô tác |
Apranihita |
Vô tác |
ApraÖihita-Non-expectation |
Vô tác hay Vô nguyện |
Apranihita |
Vô tướng |
Animitta |
Vô Trước (Thầy) |
AsaÕga |
Vượt thoát thời gian |
Dharmakaya |
X |
|
Xá Lợi Phất (Thầy) |
ariputra |
Xá Lợi Phất (Thầy) |
ariputra |
Y |
|
Y tha khởi |
Paratantra |
Ý thức |
Citta-Spirit hay Awareness |
[Chương trước][Đầu trang][Mục lục tổng quát][Mục lục][Chương tiếp theo]